Về việc kiểm tra thực hiện công tác đào tạo bồi dưỡng, giáo dục thường xuyên, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học năm 2023

– Phòng Giáo dục và Đào tạo Hòa An;
– Trung tâm GDNN – GDTX Hòa An.
(Gọi chung là các đơn vị)
Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-SGDĐT ngày 23/12/2022 của Sở Giáo dục
và Đào tạo phê duyệt Kế hoạch công tác kiểm tra năm 2023, Sở Giáo dục và
Đào tạo (GDĐT) thông báo Kế hoạch, thời gian, nội dung kiểm tra đến các đơn
vị như sau:
1. Thành phần đoàn kiểm tra của Sở: Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo, chuyên
viên phòng Đào tạo và Bồi dưỡng, phòng Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu
học.
2. Đơn vị kiểm tra: Phòng GDĐT Hòa An, Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp – Giáo dục thường xuyên Hòa An.
3. Thời gian kiểm tra
02 ngày, từ ngày 26/9 đến ngày 27/9/2023, cụ thể:
– Ngày 26/9/2023:
+ Phòng GDĐT Hòa An;
+ Một số trường mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện.
– Ngày 27/9/2023:
+ Trung tâm GDNN – GDTX huyện Hòa An;
+ Một số trường mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện.
4. Nội dung kiểm tra
4.1. Đối với phòng GDĐT Hòa An
– Nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021 – 2025 thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
– Công tác Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên; Chứng chỉ bồi dưỡng giáo
viên tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
– Triển khai thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên, giáo dục mầm
non và giáo dục tiểu học năm học 2023 – 2024.
2
(Đề cương báo cáo tại Phụ lục 1 gửi kèm)
4.2. Đối với các trường mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện
Công tác chuẩn bị các điều kiện cho năm học; lựa chọn sách, tài liệu;…
(Đề cương báo cáo tại Phụ lục 1 gửi kèm)
4.3. Đối với Trung tâm GDNN – GDTX huyện Hòa An
– Công tác Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên; Chứng chỉ bồi dưỡng giáo
viên tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
– Triển khai thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên năm học 2023 –
2024.
(Đề cương báo cáo tại Phụ lục 1 gửi kèm)
5. Tổ chức thực hiện
5.1. Phòng GDĐT, trung tâm GDNN – GDTX Hòa An
– Bố trí địa điểm, thành phần làm việc với Đoàn kiểm tra theo đúng lịch,
tạo điều kiện thuận lợi cho đoàn kiểm tra hoàn thành nhiệm vụ.
– Chuẩn bị đầy đủ nội dung báo cáo theo yêu cầu; chuẩn bị đầy đủ tài liệu,
hồ sơ minh chứng về kết quả triển khai thực hiện đối với các nội dung kiểm tra.
– Các đơn vị gửi Báo cáo về Sở GDĐT (qua phòng Đào tạo và Bồi dưỡng,
email: [email protected]) trước ngày 22/9/2023.
5.2. Trách nhiệm của Đoàn kiểm tra
– Kiểm tra đúng nội dung và lịch thời gian theo thông báo.
– Tổng hợp kết quả, hoàn thành biên bản kiểm tra.
– Báo cáo kết quả công tác kiểm tra theo quy định.
Đề nghị thủ trưởng các đơn vị triển khai nội dung trên. Mọi thông tin cần
trao đổi xin liên hệ Sở GDĐT Cao Bằng, số điện thoại 0206.3852.220./.

PHỤ LỤC 1

BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, QUẢN LÝ, THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO), CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC TIỂU HỌC

(Kèm theo Công văn số     /SGDĐT-ĐTBD, ngày    /9/2023 của Sở Giáo dục
và Đào tạo Cao Bằng)

 

  1. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 -2025 thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1.1. Triển khai thực hiện chương trình và kết đạt được năm 2022 (đối với nội dung thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo)

– Công tác tuyên truyền vận động thực hiện chương trình;

– Công tác tổ triển khai thực hiện các văn bản chỉ đạo thực hiện chương trình;

– Thống kê kết quả thực hiện tiêu chí 5 – Trường học; Tiêu chí 14 – Giáo dục và Đào tạo đối với các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 – 2025

 

TT Đơn vị cấp xã Năm phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới Tiêu chí 5 –

 Trường học

Tiêu chí 14 – Giáo dục và Đào tạo
Đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt
1
2
3
4
5
6
7
Tổng cộng

 

– Đánh giá kết quả thực hiện

+ ưu điểm

+ Khó khăn, hạn chế

1.2. Kế hoạch thực hiện Chương trình năm 2023.

 

  1. Công tác đào tạo, bồi dưỡng giáo viên

2.1. Công tác đào tạo

– Tổng số giáo viên;

– Số giáo viên đạt chuẩn;

– Số giáo viên chưa đạt chuẩn …… (trong đó: số giáo viên đã bồi dưỡng……; số giáo viên không phải bồi dưỡng…..).

2.2. Công tác bồi dưỡng

2.2.1. Bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên (CBQL, GV) mầm non

– Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên (số CBQL…, số GV….);

– Số CBQL, GV tham gia bồi dưỡng;

– Số CBQL, GV chưa bồi dưỡng.

2.2.2. Bồi dưỡng giáo viên phổ thông thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông mới 2018 (bồi dưỡng các môđun 1, 2, 3, 4, 5 và 9)

– Tổng số giáo viên;

– Số giáo viên tham gia bồi dưỡng;

– Số giáo viên chưa bồi dưỡng.

2.2.3.           Bồi dưỡng giáo viên tin học dạy môn tin học và công nghệ cấp tiểu học; giáo viên trung học cơ sở dạy môn khoa học tự nhiên và lịch sử địa lý

(tổng số giáo viên; số giáo viên tham gia bồi dưỡng; số giáo chưa bồi dưỡng/đối tượng bồi dưỡng)

2.2.4. Bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho giáo viên dạy tiếng Anh phổ thông

(tổng số giáo viên; số giáo viên đạt chuẩn; số giáo chưa đạt chuẩn /cấp học)

  1. Chỉ đạo, quản lý thực hiện Kế hoạch nhiệm vụ năm học 2023 – 2024 về giáo dục thường xuyên.

3.1. Tổ chức, triển khai thực hiện các chương trình giáo dục thường xuyên

3.1.1. Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

– Số lớp:…..

– Số học viên:….

– Kết quả thực hiện đạt được đến thời điểm kiểm tra

 

STT Địa điểm mở lớp thuộc xã Tổng số Học viên Đang học chương trình lớp Họ tên giáo viên chủ nhiệm
Tổng số Nữ
1
2
Cộng

 

– Kinh phí, tài liệu để thực hiện các lớp:

3.1.2. Kế hoạch mở lớp xóa mù chữ

– Kế hoạch mở lớp

+ Số lớp:…..

+ Số học viên:….

– Kết quả thực hiện đạt được:

STT Địa điểm mở lớp thuộc xã Tổng số Học viên Đang học chương trình lớp Họ tên giáo viên dạy
Tổng số Nữ
1
2
Cộng

3.1.3. Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu người học, chuyên đề phổ biến cập nhật kiến thức, kỹ năng

– Kế hoạch mở lớp

+ Số lớp:…..

+ Số học viên:….

– Kết quả thực hiện đạt được đến thời điểm kiểm tra

STT Địa điểm mở lớp thuộc xã Tổng số Học viên Chuyên đề triển khai Họ tên giáo viên/ báo cáo viên
Tổng số Nữ
1
2
Cộng

 

– Kinh phí, tài liệu để thực hiện các lớp:

3.1.4. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên khác

– Số lớp

– Số học viên

– Kết quả chi tiết thực hiện đạt được đến thời điểm kiểm tra

+ Số học viên học nghề ngắn hạn: …. (Tên các nghề đã triển khai);

+ Số lượt người tham gia học các chuyên đề: …. (số lượng chuyên đề đã triển khai; tên các chuyên đề đã triển khai)

+ Số lượt học viên học giáo dục kỹ năng sống:……… (tên các chủ đề kỹ năng sống đã triển khai);

+ Số học viên học các chương trình khác: …… (Số lượng các chương trình đã triển khai: …..; tên các chương trình đã triển khai).

3.1.5. Công tác quản lý hoạt động các trung tâm học tập cộng đồng (HTCĐ); tổ chức hoạt động, kiểm tra, đánh giá hoạt động trung tâm HTCĐ

– Mạng lưới Trung tâm HTCĐ                                                  

+ Tổng số Trung tâm HTCĐ

+  Tỉ lệ Trung tâm HTCĐ/xã(phường)

+ Tổng số CBQL Trung tâm HTCĐ

–  Đánh giá về tổ chức biên chế trong các Trung tâm HTCĐ

+ Số Trung tâm HTCĐ đủ cơ cấu thành phần theo quy định

+ Số Trung tâm HTCĐ chưa đủ cơ cấu thành phần theo quy định

+ Tên đơn vị Trung tâm HTCĐ chưa đủ cơ cấu thành phần tổ chức biên chế (kiêm nhiệm) theo quy định: ……….

– Công tác tập huấn cho cán bộ quản lý Trung tâm HTCĐ trong năm đến thời điểm báo cáo: ….

+ Số lớp tập huấn: ….

+ Số học viên tham gia…….

+ Nội dung chủ đề tập huấn: ….

+ Hình thức, địa điểm tổ chức: …..

– Kết quả kiểm tra, đánh giá xếp loại hoạt động của trung tâm HTCĐ

– Nhận xét chung về hoạt động của các trung tâm HTCĐ

+ Ưu điểm;

+ Tồn tại, hạn chế.

3.2. Triển khai Kế hoạch thực hiện Đề án “xây dựng xã hội học tập”; Chương trình phối hợp “Đẩy mạnh công tác xây dựng xã hội học tập” ở địa bàn biên giới.

3.2.1. Công tác triển khai thực hiện xây dựng xã hội học tập trên địa bàn

– Công tác tham mưu UBND cấp huyện ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập, giai đoạn 2021 – 2030” trên địa bàn;

– Kết quả triển khai thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập, giai đoạn 2021 – 2030” trên địa bàn;  

– Tổ chức triển khai các hoạt động tuyên truyền; tổ chức Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời ở địa phương;

3.2.2.  Triển khai thực hiện công tác Xóa mù chữ trên địa bàn

* Kết quả đạt được năm 2022

– Thống kê người biết chữ các độ tuổi mức độ 1:

Độ tuổi Tổng dân số Người biết chữ Người mù chữ Tỷ lệ biết chữ
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
15 dến 25
15 đến 35
15 đến 60

 

– Thống kê người biết chữ các độ tuổi mức độ 1:

 

Độ tuổi Tổng dân số Người biết chữ Người mù chữ Tỷ lệ biết chữ
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
15 dến 25
15 đến 35
15 đến 60

– Kết quả công nhận đạt chuẩn XMC đối với cấp xã

+ Số xã đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 1…., đạt tỷ lệ ….

+ Số xã đạt chuẩn mức độ 2 ….., đạt tỷ lệ….

– Kết quả công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ cấp huyện

* Kế hoạch mở lớp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ 2023

– Số lớp:…..

– Số học viên:….

– Kết quả thực hiện đạt được đến thời điểm kiểm tra:

STT Địa điểm mở lớp thuộc xã Tổng số Học viên Kỳ học Họ tên giáo viên dạy
Tổng số Nữ
1
2
Cộng

– Dự toán kinh phí để thực hiện năm 2023.

3.2.3. Công tác triển khai đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã theo Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn quản lý tổ chức triển khai công tác đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã trên địa bàn;

– Kết quả đánh giá xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã năm 2022;

– Kế hoạch triển khai thực hiện xây dựng “Cộng đồng học tập” cấp xã năm 2023 (kết quả đến thời điểm kiểm tra).

3.2.4. Công tác triển khai đánh giá, xếp loại “Đơn vị học tập” theo Thông tư 22/2020/TT-BGDĐT ngày 06/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn quản lý tổ chức triển khai công tác đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập trên địa bàn;

– Kết quả đánh giá xếp loại “Đơn vị học tập” năm 2022;

– Kế hoạch triển khai thực hiện xây dựng Đơn vị học tập năm 2023 (kết quả đến thời điểm kiểm tra).

3.3. Công tác phối hợp với trung tâm GDNN-GDTX trong việc hỗ trợ Trung tâm HTCĐ hoạt động

– Đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình phối hợp

+ Kết quả triển khai;

+ Ưu điểm;

+ Tồn tại, hạn chế.

– Kế hoạch triển khai năm 2023 (kết quả đã đạt được đến thời điểm kiểm tra).

  1. Chỉ đạo, quản lý thực hiện Kế hoạch nhiệm vụ năm học 2023 – 2024 về Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học
  2. 1. Đối với Phòng GDĐT

4.1.1. Công tác triển khai hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học;

4.1.2. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học.

4.2. Đối với cơ sở giáo dục mầm non

4.2.1. Công tác chuẩn bị cơ sở vật chất, đảm bảo an toàn;

4.2.2. Việc lựa chọn và sử dụng tài liệu, học liệu giáo dục mầm non (theo Công văn số 1294/SGDĐT- MN&TH, ngày 29/6/2023 về việc hướng dẫn lựa chọn tài liệu, học liệu giáo dục mầm non năm học 2023 – 2024);

4.2.3. Việc xây dựng môi trường trong và ngoài lớp học;

4.2.4. Các điều kiện thực hiện công tác bán trú.

4.3. Đối với cơ sở giáo dục tiểu học

4.3.1. Công tác chuẩn bị cơ sở vật chất.

4.3.2. Phương án dạy học các môn học.

4.3.3. Hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa.

4.4. Đề xuất, kiến nghị

 

* Yêu cầu chung: Mỗi nội dung trên cần có Hồ sơ minh chứng, gồm văn bản chỉ đạo của cấp trên, văn bản triển khai thực hiện, đánh giá quá trình triển khai, kiến nghị đề xuất.